• QUÝ THÀNH MUSIC
      Quý trọng sự chân thành

    Hotline 0916 520 087

    Address 138 Hào Nam, Q.Đống Đa, Hà Nội

    Address 189/21A đường số 12, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TPHCM

    Synthesizer Yamaha MODX M6

    Synthesizer Yamaha MODX M6

    38.281.000 đ
    Mã: MODX M6

    Được thiết kế dành riêng cho nghệ sĩ synthesize chuyên nghiệp, dòng synthesizer 61 phím Yamaha MODX M6 mang đến âm thanh cao cấp, khả năng biểu đạt cảm xúc tinh tế, quy trình làm việc tối ưu trong một thiết kế nhỏ gọn, nhẹ nhàng. Với ba bộ xử lý tạo ra âm thanh đa dạng, cùng cảm giác chơi tuyệt vời từ bộ bàn phím được nâng cấp, MODX M giúp bạn nâng tầm biểu cảm ở mọi nơi.

    Tình trạng: Còn hàng

      +

     Hỗ trợ giao hàng toàn quốc

     Áp dụng chính sách đổi hàng trong 7 ngày

     Bảo hành chính hãng sản phẩm lên tới 24 tháng

     Ưu đãi dành riêng cho các khách hàng mới

    Chi tiết Sản Phẩm

    Nâng cao sự biểu đạt ở mọi nơi

    Được thiết kế dành riêng cho các nhạc sĩ chuyên nghiệp, dòng synthesizer MODX M Series kết hợp khả năng biểu đạt cảm xúc tinh tế, quy trình làm việc tối ưu và âm thanh cao cấp trong một thiết kế gọn nhẹ, lý tưởng cho sân khấu hoặc phòng thu. Với ba bộ xử lý tạo ra âm thanh đa dạng tuyệt vời, cùng DNA kế thừa từ dòng sản phẩm chủ lực MONTAGE M của Yamaha, MODX M giúp bạn nâng tầm biểu cảm ở mọi nơi.

    Chức năng

    ÂM THANH

    Màn trình diễn truyền cảm hứng

    Mang chất âm của bạn đến mọi nơi với cây đàn MODX M gọn nhẹ mà sở hữu ba bộ tiếng mạnh mẽ.

    ĐIỀU KHIỂN

    Unique Expression

    Motion Control hợp nhất ba công cụ Synth và cung cấp cho người biểu diễn khả năng biểu đạt tương tác cực lớn.

    WORKFLOW

    Expanded Creativity

    MODX M đem lại quy trình làm việc linh hoạt và tối ưu.

    ÂM THANH

    Màn trình diễn truyền cảm hứng

    Image showing the SOUND feature with AN-X ENGINE emerging over a screenshot of the interface

    BỘ TIẾNG AN-X

    Được tích hợp vào hệ thống Motion Control, Bộ tiếng AN-X cho phép bạn tạo ra âm thanh analog độc đáo, giàu biểu cảm.

    - Hai bộ filter

    - 10 loại filter

    - Pulse width modulation

    - Oscillator Self Sync

    - Ring modulation

    - FM, và bộ chỉnh sóng

    - Thư mục sóng

    - Cài đặt độ trôi điện áp và độ lão hóa để mô phỏng chất tiếng synth cổ điển

    Image showing the SOUND feature with AWM2 emerging over a screenshot of the interface

    AWM2

    Trải nghiệm độ chân thực và chi tiết với MODX M Advanced Wave Memory (AWM2). Đem lại tối đa 128 thành phần trên mỗi phần, AWM2 cho phép chồng nhiều lớp tiếng và khả năng biểu đạt mạnh mẽ, mang đến cho bạn một không gian rộng lớn để tạo ra âm thanh, đặc biệt là những âm thanh quen thuộc như piano và nhạc cụ dây.

    Image showing the SOUND feature with AWM2, FM-X, and AN-X sound engines emerging

    LÊN TỚI 268 NỐT ĐA ÂM

    MODX M cung cấp lên tới 268 nốt đa âm trên ba bộ tiếng:

    - 128 nốt cho các phần preset sóng có sẵn và preset sóng người dùng của AWM2

    - 128 nốt cho FM-X

    - 12 nốt cho AN-X

    Image of VCM logo. Image showing an example of technology related to SOUND functionality.

    VÀ CÁC TÍNH NĂNG KHÁC

    - NÂNG CẤP BỘ NHỚ TRONG VÀ THẺ NHỚ: MODX M cung cấp bộ nhớ gấp khoảng 2 lần so với MODX/MODX+ với mức tăng từ 5,68 GB lên 10,7 GB cho bộ nhớ AWM2 và 1,9 GB cho thẻ nhớ ngoài của người dùng.

    - VCM ROTARY SPEAKER: Hiệu ứng VCM Rotary Speaker mô phỏng lại chuyển động phong phú và tinh tế của chất âm loa xoay kinh điển.

    ĐIỀU KHIỂN

    Unique Expression

    Image showing the CONTROL feature with the full control panel including the Super Knob

    KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN PART & SCENE CHUYÊN DỤNG

    Bạn sẽ tìm thấy các nút chọn Part & Scence chuyên dụng để điều khiển 8 Part trên mỗi bộ Performance. Đặc biệt hữu ích cho các buổi biểu diễn trực tiếp, tính năng điều khiển trực quan này giúp cải thiện khả năng chơi và tăng thêm chiều sâu cho mỗi bộ Performance.

    Image showing the CONTROL feature with a performer operating the Super Knob during a live performance

    ĐIỀU KHIỂN VỚI ĐỘ TINH CHỈNH CAO

    Các núm điều khiển M Knobs, Super Knob, Pitch Bend, Mod Wheel và Sound Engine trên MODX M giờ đây đều có độ phân giải cao. Nhờ độ phân giải tinh vi này, MODX M mang lại trải nghiệm vận hành mượt mà hơn so với các thế hệ trước.

    Image showing the CONTROL feature where AN-X, FM-X, and AWM2 sound engines interact to generate diverse sounds

    BỘ ĐIỀU KHIỂN MOTION CONTROL SYNTHESIS

    Trải nghiệm khả năng thiết kế âm thanh ở một đẳng cấp mới với công cụ đột phá này. Bạn sẽ tương tác với âm thanh theo những cách chưa từng có bằng các công cụ mạnh mẽ như:

    - Motion Sequences – tự động hóa các thông số synth và hiệu ứng, tất cả đều đồng bộ hoàn hảo với tempo

    - Super Knob – điều khiển hàng chục hiệu ứng Modulation chỉ bằng một cử chỉ

    - Envelope Follower – định hình âm thanh của bạn bằng input từ A/D hoặc một Part khác

    - Và còn nhiều hơn thế nữa!

    Image showing the CONTROL feature with a MODX M connected via cable in a live house-like lighting setup

    VÀ CÁC TÍNH NĂNG KHÁC

    - 8 Thanh trượt, 4 Núm vặn

    - 4 đầu vào cho pedal

    - 6 núm điều khiển trực quan

    WORKFLOW

    Expanded Creativity

    Image showing the WORKFLOW feature with the Expanded Softsynth Plugin interface as reproduced in a DAW

    EXPANDED SOFTSYNTH PLUGIN (ESP)

    Miễn phí cho tất cả người dùng MODX M đã đăng ký, Expanded Softsynth Plugin (ESP) giúp bạn đem cây đàn MODX M vào trong Digital Audio Workstation (DAW) yêu thích của bạn. ESP cho phép bạn tạo, chỉnh sửa và phối nhạc ở bất cứ đâu - mà không cần phần cứng - mang đến mức độ tích hợp sân khấu và phòng thu chưa từng có.

    *ESP cho MODX M sẽ ra mắt từ tháng 1 năm 2026.

    Image showing the WORKFLOW feature with the Super Knob and intuitive, fast display navigation

    ĐIỀU HƯỚNG NHANH HƠN, TRỰC QUAN HƠN

    Hệ thống điều hướng được nâng cấp cho phép chỉnh sửa và vận hành âm thanh nhanh chóng, trực quan. Bạn sẽ tìm thấy các tính năng như màn hình màu có cảm ứng, 6 núm xoay hiển thị và input Stereo A/D với 2 hiệu ứng.

    Image showing the WORKFLOW feature with USB MIDI 2.0 and audio interface functionality enabling a functional studio setup

    USB MIDI 2.0 VÀ AUDIO INTERFACE ĐA KÊNH

    Giúp đơn giản hóa nhu cầu cho phòng thu, MODX M có khả năng hoạt động như một Audio Inter face qua cổng USB MIDI, sở hữu kết nối đa kênh 10 output/4 input ở chất lượng 44,1kHz. Thu âm MIDI, nghe tiếng VST trực tiếp và ghi âm đa track chỉ với một cáp USB duy nhất, giúp giải phóng bạn khỏi sự rườm rà và tập trung dành nhiều thời gian hơn cho việc sáng tạo.

    MIDI 2.0 cung cấp dữ liệu độ phân giải cao cho lực nhấn phím (note velocity), Super Knob, pitch bend và modulation.

    Image showing the WORKFLOW feature with the Cubase AI user interface

    CUBASE AI

    Cubase AI cung cấp các công cụ cơ bản để ghi âm, chỉnh sửa và phối nhạc - từ ý tưởng ban đầu cho đến kiệt tác cuối cùng. Đây là bước khởi đầu hoàn hảo vào thế giới Digital Audio Workstation (DAW), cung cấp các công cụ mạnh mẽ mà dễ sử dụng cho mọi thể loại âm nhạc.

    Image showing the WORKFLOW feature with an interface that can be used as a hardware controller for DAW software

    VÀ CÁC TÍNH NĂNG KHÁC

    NÚT ĐIỀU KHIỂN DAW CHUYÊN DỤNG: Sử dụng MODX M của bạn như một bộ điều khiển cho các DAW như Cubase, Logic, ProTools và Live. Điều khiển mixer, transport, plugin Softsynth và nhiều hơn nữa.

    MODX M8

    MODX M7

    MODX M6
    Kích thước Rộng 1.310 mm (51-9/16") 1.089 mm (42-7/8") 882 mm (34-3/4")
    Cao 152 mm (5-15/16") 117 mm (4-5/8") 117 mm (4-5/8")
    Dày 391 mm (15-3/8") 347 mm (13-11/16") 347 mm (13-11/16")
    Trọng lượng Trọng lượng 13,6 kg (29 lb, 15 oz) 7,6 kg (16 lb, 12 oz) 6,6 kg (14 lb, 9 oz)
    Bàn phím Số phím 88 76 61
    Loại Keyboard GHS Bàn phím Semi-weighted FSB Bàn phím Semi-weighted FSB
    Initial Touch
    Aftertouch Không Không Không
    Bộ tạo âm Motion Control Synthesis Engine AMW2: 128 Elements (max.), FM-X: 8 Operators, 88 Algorithms, AN-X: 3 Oscillators, 1 Noise Motion Control Synthesis Engine AMW2: 128 Elements (max.), FM-X: 8 Operators, 88 Algorithms, AN-X: 3 Oscillators, 1 Noise Motion Control Synthesis Engine AMW2: 128 Elements (max.), FM-X: 8 Operators, 88 Algorithms, AN-X: 3 Oscillators, 1 Noise
    Đa âm tối đa AWM2: 128 (max.; stereo/mono waveforms), FM-X: 128 (max.), AN-X: 12 (max.) AWM2: 128 (max.; stereo/mono waveforms), FM-X: 128 (max.), AN-X: 12 (max.) AWM2: 128 (max.; stereo/mono waveforms), FM-X: 128 (max.), AN-X: 12 (max.)
    Công suất đa âm sắc 16 Phần (bên trong), Phần đầu vào âm thanh (A/D*, USB*) *Phần stereo 16 Phần (bên trong), Phần đầu vào âm thanh (A/D*, USB*) *Phần stereo 16 Phần (bên trong), Phần đầu vào âm thanh (A/D*, USB*) *Phần stereo
    Sóng âm Preset: 10,7 GB (khi chuyển đổi sang định dạng tuyến tính 16 bit), User: 1,9 GB Preset: 10,7 GB (khi chuyển đổi sang định dạng tuyến tính 16 bit), User: 1,9 GB Preset: 10,7 GB (khi chuyển đổi sang định dạng tuyến tính 16 bit), User: 1,9 GB
    Biểu diển 3427 3427 3427
    Bộ lọc 18 loại 18 loại 18 loại
    Biến tấu Reverb x 13 types, Variation x 88 types, Insertion A x 88 types*2, Insertion B x 89 types*3, Master Effect x 26 type, *2 A/D part insertion x 83 types *3 Part 2~16: 88 type, A/D part insertion x 83 types (Preset settings for parameters of each effect type are provided as templates) Master EQ (5 bands), 1st part EQ (3 bands), 2nd part EQ (2 bands) Reverb x 13 types, Variation x 88 types, Insertion A x 88 types*2, Insertion B x 89 types*3, Master Effect x 26 type, *2 A/D part insertion x 83 types *3 Part 2~16: 88 type, A/D part insertion x 83 types (Preset settings for parameters of each effect type are provided as templates) Master EQ (5 bands), 1st part EQ (3 bands), 2nd part EQ (2 bands) Reverb x 13 types, Variation x 88 types, Insertion A x 88 types*2, Insertion B x 89 types*3, Master Effect x 26 type, *2 A/D part insertion x 83 types *3 Part 2~16: 88 type, A/D part insertion x 83 types (Preset settings for parameters of each effect type are provided as templates) Master EQ (5 bands), 1st part EQ (3 bands), 2nd part EQ (2 bands)
    Công suất nốt 1 Bài hát/Mẫu: Khoảng 130.000 nốt nhạc, Cửa hàng: Khoảng 520.000 nốt nhạc (Mẫu); khoảng 520.000 nốt nhạc (Bài hát) 1 Bài hát/Mẫu: Khoảng 130.000 nốt nhạc, Cửa hàng: Khoảng 520.000 nốt nhạc (Mẫu); khoảng 520.000 nốt nhạc (Bài hát) 1 Bài hát/Mẫu: Khoảng 130.000 nốt nhạc, Cửa hàng: Khoảng 520.000 nốt nhạc (Mẫu); khoảng 520.000 nốt nhạc (Bài hát)
    Độ phân giải nốt 480 ppq (phần cho mỗi nốt đen) 480 ppq (phần cho mỗi nốt đen) 480 ppq (phần cho mỗi nốt đen)
    Nhịp điệu (BPM) 5 – 300 5 – 300 5 – 300
    Định dạng phối nhạc Định dạng gốc MONTAGE M/MODX M, định dạng SMF 0, 1 Định dạng gốc MONTAGE M/MODX M, định dạng SMF 0, 1 Định dạng gốc MONTAGE M/MODX M, định dạng SMF 0, 1
    Arpeggio Parts: 8 Parts simultaneous (max.), Preset: 10,922 types or more, User: 256 types Parts: 8 Parts simultaneous (max.), Preset: 10,922 types or more, User: 256 types Parts: 8 Parts simultaneous (max.), Preset: 10,922 types or more, User: 256 types
    Kiểu 128 mẫu 128 mẫu 128 mẫu
    Pattern tracks 16 bản track theo trình tự 16 bản track theo trình tự 16 bản track theo trình tự
    Pattern Recording type Thay thế theo thời gian thực, thu âm chồng theo thời gian thực Thay thế theo thời gian thực, thu âm chồng theo thời gian thực Thay thế theo thời gian thực, thu âm chồng theo thời gian thực
    Bài hát 128 bài hát 128 bài hát 128 bài hát
    Track bài hát 16 Sequence track, Tempo track, Scene track 16 Sequence track, Tempo track, Scene track 16 Sequence track, Tempo track, Scene track
    Loại thu âm bài hát Thay thế theo thời gian thực, Thu âm chồng theo thời gian thực, Punch in/out theo thời gian thực Thay thế theo thời gian thực, Thu âm chồng theo thời gian thực, Punch in/out theo thời gian thực Thay thế theo thời gian thực, Thu âm chồng theo thời gian thực, Punch in/out theo thời gian thực
    USB audio interface [Tần số lấy mẫu = 44,1 kHz] Input: 4 kênh (2 kênh stereo), Output: 10 kênh (5 kênh stereo) [Tần số lấy mẫu = 44,1 kHz / 48 kHz / 96 kHz] Input: 2 kênh (1 kênh stereo), Output: 2 kênh (1 kênh stereo) [Tần số lấy mẫu = 44,1 kHz] Input: 4 kênh (2 kênh stereo), Output: 10 kênh (5 kênh stereo) [Tần số lấy mẫu = 44,1 kHz / 48 kHz / 96 kHz] Input: 2 kênh (1 kênh stereo), Output: 2 kênh (1 kênh stereo) [Tần số lấy mẫu = 44,1 kHz] Input: 4 kênh (2 kênh stereo), Output: 10 kênh (5 kênh stereo) [Tần số lấy mẫu = 44,1 kHz / 48 kHz / 96 kHz] Input: 2 kênh (1 kênh stereo), Output: 2 kênh (1 kênh stereo)
    Bộ điều khiển Master Volume, A/D Input Gain knob, Pitch Bend wheel, Modulation wheel, Control Slider x 8, Knob x 4, Super knob, Display knob x 6, Portament knob, Data Dial, Assignable swich x 2, MSEQ trigger switch, Portamento switch, Keyboard hold switch Master Volume, A/D Input Gain knob, Pitch Bend wheel, Modulation wheel, Control Slider x 8, Knob x 4, Super knob, Display knob x 6, Portament knob, Data Dial, Assignable swich x 2, MSEQ trigger switch, Portamento switch, Keyboard hold switch Master Volume, A/D Input Gain knob, Pitch Bend wheel, Modulation wheel, Control Slider x 8, Knob x 4, Super knob, Display knob x 6, Portament knob, Data Dial, Assignable swich x 2, MSEQ trigger switch, Portamento switch, Keyboard hold switch
    Hiển thị Màn hình cảm ứng VGA LCD màu rộng TFT 7" Màn hình cảm ứng VGA LCD màu rộng TFT 7" Màn hình cảm ứng VGA LCD màu rộng TFT 7"
    Đầu kết nối USB [TO DEVICE], USB [TO HOST], MIDI [IN]/[OUT], FOOT CONTROLLER [1]/[2], FOOT SWITCH [SUSTAIN]/[ASSIGNABLE], OUTPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks), [PHONES] (6.3 mm, standard stereo phone jack), A/D INPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks) USB [TO DEVICE], USB [TO HOST], MIDI [IN]/[OUT], FOOT CONTROLLER [1]/[2], FOOT SWITCH [SUSTAIN]/[ASSIGNABLE], OUTPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks), [PHONES] (6.3 mm, standard stereo phone jack), A/D INPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks) USB [TO DEVICE], USB [TO HOST], MIDI [IN]/[OUT], FOOT CONTROLLER [1]/[2], FOOT SWITCH [SUSTAIN]/[ASSIGNABLE], OUTPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks), [PHONES] (6.3 mm, standard stereo phone jack), A/D INPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks)
    Tiêu thụ điện 19 W (khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-300C) 19 W (khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-300C) 19 W (khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-300C)
    Phụ kiện Nguồn AC adaptor PA-300C, Hướng dẫn nhanh (Quick guide), Thông tin tải về cho Cubase AI, Thông tin tải về Expanded Softsynth Plugin cho MONTAGE M/MODX M, Thông tin tải xuống các hướng dẫn chi tiết, Thẻ lời chào Nguồn AC adaptor PA-300C, Hướng dẫn nhanh (Quick guide), Thông tin tải về cho Cubase AI, Thông tin tải về Expanded Softsynth Plugin cho MONTAGE M/MODX M, Thông tin tải xuống các hướng dẫn chi tiết, Thẻ lời chào Nguồn AC adaptor PA-300C, Hướng dẫn nhanh (Quick guide), Thông tin tải về cho Cubase AI, Thông tin tải về Expanded Softsynth Plugin cho MONTAGE M/MODX M, Thông tin tải xuống các hướng dẫn chi tiết, Thẻ lời chào
    Live Set Cài đặt trước: 256, Người dùng: 2.048 Cài đặt trước: 256, Người dùng: 2.048 Cài đặt trước: 256, Người dùng: 2.048